Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Chuyên ngành Anh - Việt
computer-assisted instruction - CAI
|
Tin học
dạy học có máy tính trợ giúp ( CAI) Sử dụng chương trình máy tính để thực hiện các nhiệm vụ dạy học, như huấn luyện, thực hành trợ giảng và sát hạch. Khác với giáo viên, chương trình CAI không gây buồn chán và thất vọng cho các học sinh trình độ thấp. CAI sử dụng âm thanh, hình ảnh, và các khen thưởng trên màn hình để động viên học sinh trong học tập với những hình thức thưởng phạt kịp thời có giá trị lớn. Tuy nhiên trong thực tế có nhiều phần mềm CAI biên soạn không tốt: các phần mềm đơn điệu, buồn chán, quá nặng nề về huấn luyện và thực hành, thường chỉ theo phương pháp đưa ra các chỉ dẫn để sửa sai. Tuy nhiên, với ưu thế của đa phương tiện, CAI sẽ bước vào một thời kỳ mới. Máy tính đa phương tiện được trang bị đĩa compact, video, và âm thanh hifi, có thể mở ra các thế giới mới cho học sinh bằng cách đặt một kho dự trữ bao la về các kiến thức và thực nghiệm trong mọi lớp học. Các ngôn ngữ qui tắc, như Hyper Talk chẳng hạn, sẽ cho phép xây dựng những phần mềm dạy học chất lượng cao một cách dễ dàng. Xem authoring language , HyperTalk , và multimedia